Arental Vietnam 23/10/2025 | 10:54:42 AM

Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp: Khái Niệm, Mẫu Mới Nhất, Điều Kiện Và Thủ Tục

Kiểm duyệt bài viết và thẩm định chuyên môn Dương Tuấn Cường

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là căn cứ pháp lý quan trọng xác định tư cách hoạt động hợp pháp của doanh nghiệp. Trong bài viết này, Arental Vietnam sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khái niệm, điều kiện cấp và mẫu giấy chứng nhận mới nhất theo quy định hiện hành. Xem ngay để cập nhật chi tiết và hoàn tất thủ tục đăng ký nhanh chóng, hợp pháp!

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì? Các mẫu tham khảo chuẩn.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì? Các mẫu tham khảo chuẩn.

Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Là Gì?

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản pháp lý do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, xác nhận sự ra đời hợp pháp của một doanh nghiệp. Nói cách khác, đây chính là “giấy khai sinh” của doanh nghiệp, đánh dấu thời điểm được Nhà nước công nhận tư cách pháp nhân và đủ điều kiện để hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật.

Theo khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020, “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi nhận thông tin về đăng ký doanh nghiệp do Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.”

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp xác nhận sự tồn tại pháp nhân, giúp bảo vệ quyền lợi và thương hiệu doanh nghiệp, đồng thời giúp cơ quan chức năng quản lý thông tin doanh nghiệp hiệu quả.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là căn cứ pháp lý quan trọng xác định tư cách hoạt động hợp pháp của doanh nghiệp tại Việt Nam.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là căn cứ pháp lý quan trọng xác định tư cách hoạt động hợp pháp của doanh nghiệp tại Việt Nam.

Nội Dung Cần Có Trên Giấy Đăng Ký Doanh Nghiệp

Theo Điều 28 Luật Doanh nghiệp 2020, GCN ĐKDN bao gồm 4 nội dung chủ yếu sau:

  • Tên doanh nghiệp và mã số doanh nghiệp: ghi rõ tên doanh nghiệp kèm loại hình (Công ty TNHH, Cổ phần…), mã số doanh nghiệp là số định danh duy nhất, đồng thời cũng là mã số thuế của doanh nghiệp. Xem thêm: mã số thuế là gì.

  • Địa chỉ trụ sở chính: nêu cụ thể số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố, đây là nơi liên hệ chính thức của doanh nghiệp.

  • Thông tin về chủ sở hữu hoặc người đại diện theo pháp luật: Bao gồm họ tên, quốc tịch, địa chỉ, giấy tờ pháp lý của cá nhân (CMND/CCCD/hộ chiếu) của người đại diện pháp luật (với công ty TNHH, cổ phần) hoặc chủ doanh nghiệp (với doanh nghiệp tư nhân), thành viên hợp danh (công ty hợp danh). Nếu có thành viên là tổ chức thì ghi tên tổ chức, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở của tổ chức đó.

  • Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư: Ghi vốn điều lệ đối với công ty (TNHH, cổ phần, hợp danh), hoặc vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân.

Về hình thức, GCN ĐKDN hiện hành được in trên giấy A4 nền trắng, mặt trước có quốc huy và tiêu đề màu đỏ, nội dung in đen, cuối trang có chữ ký và con dấu của Phòng Đăng ký kinh doanh. Đối với bản điện tử, giấy chứng nhận sẽ có chữ ký số của cơ quan cấp.

Bạn có thể tham khảo thêm hướng dẫn cách tra cứu mẫu dấu công ty để hiểu rõ quy định mới về con dấu doanh nghiệp.

Các nội dung trên giấy đăng ký doanh nghiệp cần có.
Các nội dung trên giấy đăng ký doanh nghiệp cần có.

Các Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Theo Loại Hình (Cập Nhật Mới Nhất)

Hiện nay, các mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (GCN ĐKDN) được ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, từ Phụ lục IV-1 đến IV-5 và được áp dụng thống nhất trên toàn quốc từ năm 2021 đến nay. 

Mỗi loại hình doanh nghiệp sẽ có một mẫu giấy riêng, với bố cục và nội dung cơ bản giống nhau, chỉ khác biệt ở tiêu đề và một số thông tin đặc thù để phù hợp với loại hình hoạt động. 

Để hiểu rõ hơn về đặc điểm từng mô hình, bạn có thể tham khảo thêm bài viết các loại hình doanh nghiệp trên Arental Vietnam.

Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Tư Nhân

Tiêu đề ghi rõ “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân”. Mẫu này chỉ có một chủ sở hữu duy nhất là cá nhân, không có phần thành viên góp vốn. Các thông tin chính gồm: tên doanh nghiệp, mã số, địa chỉ trụ sở, họ tên và thông tin chủ doanh nghiệp, vốn đầu tư.

Phụ lục IV-1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):.............................

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):........................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................

Điện thoại: ............................................... Fax: .....................................................

Email: ........................................... Website: ..........................................................

3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................................

4. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.............................................. Giới tính:.............

Sinh ngày: ............ /........ /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch:..............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................

Ngày cấp:..................... /................ /.............. Nơi cấp: .........................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Công Ty TNHH Một Thành Viên

Có tiêu đề “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên”. Giấy ghi rõ thông tin chủ sở hữu (cá nhân hoặc tổ chức) cùng người đại diện theo pháp luật.

Phụ lục IV-2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................

Điện thoại: ....................................... Fax: .............................................................

Email: .............................................. Website: .......................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................................

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: .........................

Sinh ngày: ...... /....... /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ..............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................

Ngày cấp: ............ /................. /.................. Nơi cấp: ............................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ......................................................

Ngày cấp: ................ /...... /....... Nơi cấp: ..................................

Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .................

Chức danh: ............................................................................................................

Sinh ngày: ....... /....... /......... Dân tộc: ................... Quốc tịch: ............................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.............................................................................

Ngày cấp: ............ /................... /................... Nơi cấp: .........................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................
 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Công Ty TNHH Hai Thành Viên Trở Lên

Mẫu này có tiêu đề riêng và thêm mục “Danh sách thành viên góp vốn”, ghi rõ họ tên, quốc tịch, địa chỉ, tỷ lệ và giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

Phụ lục IV-3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:   

Điện thoại: ............................................ Fax: ........................................................

Email: .............................................. Website: .......................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):........................................................................................

4. Danh sách thành viên góp vốn

STT Tên thành viên Quốc tịch Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức Ghi chú
               

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .................

Chức danh: .............................................................................................................

Sinh ngày: ....... /......... /........... Dân tộc: ................... Quốc tịch: .........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................

Ngày cấp: .......... /............. /............... Nơi cấp: .....................................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ………..........................................................................................

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Công Ty Cổ Phần

Ngoài thông tin cơ bản, giấy còn có mục về vốn điều lệ, số lượng cổ phần, loại cổ phần và mệnh giá cổ phần, đặc trưng riêng của loại hình này.

Phụ lục IV-4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: ……………..

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................

Điện thoại: ............................................... Fax: .....................................................

Email: ............................................. Website: .......................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):........................................................................................

Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………

Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..

4. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: .........................

Chức danh: .............................................................................................................

Sinh ngày: ........ /...... /.......... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ...........................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................

Ngày cấp: .............. /............... /.............. Nơi cấp: .........................................

Địa chỉ thường trú: .................................................................................................

Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 

Mẫu Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Công Ty Hợp Danh

Mẫu này ghi rõ loại hình là “Công ty hợp danh”, gồm danh sách thành viên hợp danh và thành viên góp vốn với đầy đủ thông tin nhận dạng và tỷ lệ vốn.

Phụ lục IV-5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): .................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ..............................................................

Email: ................................................ Website: .....................................................

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................................

4. Danh sách thành viên hợp danh

STT Tên thành viên hợp danh Quốc tịch Địa chỉ liên lạc Phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số giấy tờ pháp lý của cá nhân
             

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Bạn có thể tải ngay các mẫu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới nhất theo từng loại hình TẠI ĐÂY để tham khảo và sử dụng khi làm hồ sơ đăng ký kinh doanh.

Điều Kiện Để Được Cấp Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp

Theo khoản 1 Điều 27 Luật Doanh nghiệp 2020, để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (GCN ĐKDN), tổ chức hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp cần đáp ứng đầy đủ 4 điều kiện sau:

  • Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc danh mục bị cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của pháp luật.

  • Tên doanh nghiệp được đặt đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật này, không trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký trước đó.

  • Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải hợp lệ, đầy đủ thông tin theo mẫu, gồm: tên công ty, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, thông tin cá nhân của các thành viên góp vốn, ngành nghề kinh doanh,...Trong trường hợp doanh nghiệp chưa có địa điểm cố định, có thể sử dụng dịch vụ văn phòng ảo của Arental Vietnam để đáp ứng điều kiện pháp lý về địa chỉ đăng ký kinh doanh.

  • Lệ phí đăng ký doanh nghiệp đã được nộp đầy đủ theo quy định của cơ quan đăng ký kinh doanh.

Nếu doanh nghiệp đã đáp ứng các điều kiện trên, hãy cùng tiếp tục tìm hiểu hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận.

Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Hồ Sơ Và Thủ Tục Cấp Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp

Để được cấp GCN ĐKDN, tổ chức hoặc cá nhân cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ và thực hiện đầy đủ quy trình 3 bước.

Thủ tục 3 bước cơ bản để cấp GCNĐKDN.
Thủ tục 3 bước cơ bản để cấp GCNĐKDN.

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Điều 21, 22, 23, 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP có quy định rõ hồ sơ cụ thể cho từng loại hình doanh nghiệp. Với mỗi loại hình, hồ sơ sẽ có phần khác nhau, nhưng chủ yếu gồm các loại giấy tờ sau:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo mẫu thống nhất.

  • Điều lệ công ty (áp dụng cho công ty TNHH, công ty hợp danh và công ty cổ phần).

  • Danh sách thành viên hoặc cổ đông sáng lập (đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên và công ty hợp danh, cổ phần).

  • Bản sao giấy tờ pháp lý cá nhân của các thành viên, cổ đông và người đại diện theo pháp luật (CMND/CCCD/hộ chiếu còn hiệu lực). Nếu thành viên góp vốn là tổ chức, cần bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức đó.

  • Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (nếu không tự nộp).

Lưu ý: với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp cần bổ sung giấy tờ chứng minh đủ điều kiện (chứng chỉ hành nghề, vốn pháp định...). Xem thêm bài viết đăng ký giấy phép kinh doanh.

Bước 2: Nộp hồ sơ đăng ký

  • Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

  • Hình thức nộp: có thể nộp trực tiếp hoặc nộp trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Bước 3: Xử lý và nhận kết quả

Trong vòng 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ cấp GCN ĐKDN cho doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan sẽ thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp bổ sung hoặc chỉnh sửa.

Tham khảo thêm bài viết chi tiết về Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp để nắm rõ quy trình từng bước và lưu ý khi thực hiện.

Tra Cứu Thông Tin Đăng Ký Doanh Nghiệp

Việc tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp giúp xác minh doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hợp pháp hay chưa, cũng như kiểm tra mã số thuế, ngành nghề, tình trạng hoạt động... Dưới đây là hai cách tra cứu phổ biến và chính xác nhất hiện nay:

Doanh nghiệp có thể tra cứu thông tin pháp lý và tình trạng hoạt động trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia hoặc Tổng cục Thuế.
Doanh nghiệp có thể tra cứu thông tin pháp lý và tình trạng hoạt động trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia hoặc Tổng cục Thuế.

Tra cứu trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Truy cập https://dangkykinhdoanh.gov.vn – hệ thống quản lý dữ liệu doanh nghiệp trên toàn quốc.

  • Cách tra cứu: Nhập mã số doanh nghiệp (mã số thuế) hoặc tên doanh nghiệp vào ô tìm kiếm.

  • Kết quả hiển thị: tên doanh nghiệp, mã số, địa chỉ trụ sở chính, người đại diện theo pháp luật, vốn điều lệ, ngày cấp giấy chứng nhận và tình trạng hoạt động (đang hoạt động, tạm ngừng hoặc giải thể).

Tra cứu mã số thuế trên Cổng thông tin của Tổng cục Thuế

  • Cách tra cứu: truy cập https://tracuunnt.gdt.gov.vn để tra cứu nhanh thông tin doanh nghiệp thông qua mã số thuế.

  • Kết quả tra cứu: cho biết doanh nghiệp đã được cấp GCN ĐKDN, ngày cấp phép, và tình trạng hoạt động thuế.

Để xác minh tính pháp lý của bản giấy GCN ĐKDN, cần đối chiếu số hiệu, mã số doanh nghiệp và thông tin trên giấy chứng nhận với dữ liệu trực tuyến. Một số mẫu mới còn có mã QR để quét và kiểm tra nhanh trên hệ thống.

Bên cạnh đó, bạn nên tìm hiểu thêm về hợp đồng lao động, đây là văn bản gắn liền với quyền lợi của người lao động và người sử dụng lao động. Xem ngay bài viết Hợp đồng lao động là gì để hiểu rõ hơn trước khi ký kết.

Thay Đổi Nội Dung Đăng Ký Doanh Nghiệp Và Cấp Lại GCN ĐKDN

Trong quá trình hoạt động, doanh nghiệp có thể phát sinh thay đổi thông tin so với nội dung đã đăng ký. Theo quy định, trong vòng 10 ngày kể từ ngày có thay đổi, doanh nghiệp phải thông báo với Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (GCN ĐKDN) mới.

Doanh nghiệp phải thực hiện thủ tục thay đổi khi có một trong các trường hợp sau:

  • Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, người đại diện theo pháp luật.

  • Điều chỉnh vốn điều lệ, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập hoặc ngành nghề kinh doanh.

  • Thay đổi thông tin chủ sở hữu (đối với công ty TNHH một thành viên).

Thủ tục thay đổi: doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ thông báo thay đổi (theo mẫu tương ứng từng nội dung, như Mẫu II-1 đổi tên, Mẫu II-5 đổi người đại diện...), gửi đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở. Nếu hồ sơ hợp lệ, trong 03 ngày làm việc, cơ quan đăng ký sẽ cấp GCN ĐKDN mới với thông tin đã được cập nhật.

Theo khoản 2 Điều 27 Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp GCN ĐKDN bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác, doanh nghiệp có quyền đề nghị cấp lại.

Thủ tục cấp lại: doanh nghiệp nộp đơn đề nghị cấp lại GCN ĐKDN (theo mẫu) tại Phòng Đăng ký kinh doanh, nêu rõ lý do và tình trạng của bản cũ. Sau khi kiểm tra, nếu hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký sẽ cấp lại GCN ĐKDN, đồng thời doanh nghiệp phải nộp lệ phí in ấn lại theo quy định hiện hành.

Các Trường Hợp Thu Hồi Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp

Theo khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp bị thu hồi GCN ĐKDN trong các trường hợp sau:

  • Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp giả mạo hoặc có thông tin không trung thực.

  • Doanh nghiệp do người bị cấm thành lập, quản lý thực hiện.

  • Ngừng hoạt động liên tục 01 năm mà không thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế.

  • Không gửi báo cáo theo yêu cầu của cơ quan đăng ký kinh doanh trong 03 năm liên tiếp.

  • Bị Tòa án hoặc cơ quan có thẩm quyền yêu cầu thu hồi theo quy định pháp luật.

Khi bị thu hồi GCN ĐKDN, doanh nghiệp mất tư cách pháp nhân, buộc phải chấm dứt hoạt động và thực hiện thủ tục giải thể bắt buộc. Đồng thời, mọi quyền và nghĩa vụ pháp lý của doanh nghiệp cũng chấm dứt kể từ ngày có quyết định thu hồi.

Arental Vietnam - Giải Pháp Cho Thuê Văn Phòng Kèm Hỗ Trợ Đăng Ký Doanh Nghiệp

Để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp bắt buộc phải có địa chỉ trụ sở rõ ràng, hợp pháp. Với các startup hoặc doanh nghiệp nhỏ, việc lựa chọn văn phòng phù hợp để đăng ký kinh doanh là yếu tố then chốt trong giai đoạn khởi đầu.

Arental Vietnam là đơn vị uy tín và chất lượng chuyên cung cấp văn phòng ảo, văn phòng trọn gói và văn phòng chia sẻ tại TP.HCM, đáp ứng đầy đủ yêu cầu pháp lý để đặt trụ sở doanh nghiệp. Bên cạnh đó, Arental còn hỗ trợ tư vấn thủ tục đăng ký kinh doanh, chuẩn bị hồ sơ, và kết nối dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp.

Khách hàng được bảo đảm về hợp đồng thuê, giấy tờ chứng minh địa chỉ hợp lệ, cùng các tiện ích đi kèm như đặt biển hiệu, tiếp nhận thư từ, sử dụng phòng họp. Giải pháp của Arental giúp doanh nghiệp mới tiết kiệm chi phí – rút ngắn thời gian – đăng ký thành công ngay từ đầu.

Liên hệ qua hotline 098 7260 333 để được tư vấn văn phòng và hỗ trợ đăng ký doanh nghiệp trọn gói ngay hôm nay!

Arental Vietnam - Đối tác tin cậy hỗ trợ thuê văn phòng hợp pháp và hoàn tất thủ tục đăng ký doanh nghiệp trọn gói, nhanh chóng.
Arental Vietnam - Đối tác tin cậy hỗ trợ thuê văn phòng hợp pháp và hoàn tất thủ tục đăng ký doanh nghiệp trọn gói, nhanh chóng.

LIÊN HỆ ARENTAL VIETNAM

Arental Vietnam | Cung cấp dịch vụ cho thuê văn phòng tại TP.HCM

  • MST: 0315601646

  • Địa chỉ: Toà nhà A Space Office, Số 1B, Đường 30, Khu phố 1, phường An Khánh (Quận 2 cũ), TP. HCM

  • Hotline: 098 7260 333

  • Website: https://www.arental.vn

  • Email: arentalvn@gmail.com

Ông Dương Tuấn Cường là nhà sáng lập và CEO của Arental Vietnam, chuyên cung cấp dịch vụ quản lý và cho thuê văn phòng tại TP.HCM. Với nền tảng chuyên môn là Cử nhân CNTT, Thạc sỹ QTKD chuyên ngành Marketing và các chứng chỉ về môi giới, quản lý bất động sản. Cùng nhiều năm kinh nghiệm thực tế, Ông Cường cùng đội ngũ Arental Vietnam luôn cam kết vào tối ưu dịch vụ, nâng cao sự hài lòng của khách hàng, khẳng định vị thế thương hiệu Arental Vietnam trong lĩnh vực văn phòng cho thuê.
Gửi ý kiến của bạn
  • Đánh giá của bạn