Arental Vietnam 2/12/2025 | 10:33:26 AM

Gợi Ý 10 Cách Chọn Chỗ Ngồi Làm Việc Hợp Phong Thủy

Kiểm duyệt bài viết và thẩm định chuyên môn Dương Tuấn Cường

Các chọn chỗ ngồi làm việc có thể ảnh hưởng đến sự thành công, sức khẻo và tinh thần của bạn. Trong bài viết này, Arental Vietnam sẽ gợi ý cách chọn chỗ ngồi làm việc hợp phong thủy, theo tuổi và theo mệnh. 

Cách chọn chỗ ngồi làm việc phong thủy rước may mắn.
Cách chọn chỗ ngồi làm việc phong thủy rước may mắn.

10 cách chọn chỗ ngồi làm việc phong thủy

Cần tuân thủ 10 nguyên tắc phong thủy trong cách bố trí chỗ ngồi để tạo ra một môi trường làm việc hài hòa, thu hút vận khí tốt và gia tăng hiệu suất công việc.

>> Đừng bỏ lỡ: Dịch vụ cho thuê chỗ ngồi làm việc đầy đủ tiện ích chỉ 70k/ngày 

Nguyên tắc bố trí chỗ ngồi làm việc phong thủy.
Nguyên tắc bố trí chỗ ngồi làm việc phong thủy.

Chọn chỗ ngồi làm việc có điểm tựa phía sau

Trong phong thủy, việc ngồi làm việc có điểm tựa phía sau như tường, vách ngăn hoặc tủ lớn tượng trưng cho sự hỗ trợ vững chắc. Vị trí này giúp tạo cảm giác an toàn, ổn định và nâng cao sự tự tin khi ra quyết định.

Chỗ ngồi làm việc hướng nhìn bao quát ra cửa

Một chỗ ngồi làm việc phong thủy lý tưởng là nơi bạn có thể quan sát được cửa chính nhưng không đối diện trực tiếp với nó. Điều này giúp kiểm soát không gian, giảm cảm giác bị động và tăng sự tỉnh táo khi làm việc..

Không chọn chỗ ngồi quay lưng ra cửa kính hoặc lối đi

Việc quay lưng ra cửa khiến bạn không kiểm soát được người ra vào, dễ bị giật mình, mất tập trung và tổn hại đến năng lượng cá nhân. Đây là một thế ngồi xấu trong phong thủy, dễ gây cảm giác bất an, giảm hiệu quả làm việc.

>> Tìm hiểu thêm: Cách hóa giải chỗ ngồi làm việc xấu dành cho dân văn phòng

Chỗ ngồi làm việc phong thủy tránh đặt bàn làm việc quay lưng ra cửa chính.
Chỗ ngồi làm việc phong thủy tránh đặt bàn làm việc quay lưng ra cửa chính.

Tránh đặt chỗ ngồi làm việc đối diện cửa chính

Chỗ ngồi làm việc đối diện cửa sẽ bị các luồng khí xung đột trực tiếp, dễ gây mất tập trung, áp lực và ảnh hưởng hiệu suất công việc. Nếu không thể thay đổi vị trí, nên sử dụng cây xanh, bình phong hoặc kệ trang trí để làm vật chắn.

Tránh đặt chỗ ngồi làm việc giữa phòng

Ngồi giữa phòng khiến người làm việc rơi vào trạng thái “bốn bề không điểm tựa”, dễ bị ảnh hưởng bởi các luồng khí từ nhiều phía. Vị trí này tạo cảm giác cô lập, bất ổn, khó tập trung và dễ suy giảm tinh thần. Đây là vị trí nên tránh trong bố trí chỗ ngồi làm việc phong thủy.

Tránh ngồi đối diện nhà vệ sinh

Phong thủy quan niệm năng lượng từ nhà vệ sinh mang tính âm và không sạch sẽ. Nếu chỗ ngồi đối diện trực tiếp với khu vực này, dễ bị nhiễm năng lượng xấu, gây ảnh hưởng đến sức khỏe và tinh thần của người sử dụng.

>> Xem ngày tốt chuyển chỗ ngồi làm việc mang đến may mắn và tài lộc

Tránh đặt chỗ ngồi làm việc dưới xà ngang hoặc đèn chùm lớn

Xà ngang hay đèn chùm lớn phía trên đầu tượng trưng cho áp lực đè nặng. Trong bố trí chỗ ngồi làm việc phong thủy, đây là điều tối kỵ vì dễ gây căng thẳng, đau đầu và suy giảm tinh thần. Hãy chọn vị trí trần cao, thoáng hoặc dịch chuyển bàn tránh vị trí này.

Không nên quay mặt vào tường kín 

Ngồi quay mặt vào tường có thể tạo cảm giác bị gò bó, thiếu không gian mở và hạn chế tầm nhìn. Về lâu dài sẽ ảnh hưởng đến khả năng tư duy sáng tạo và gây cảm giác bí bách, tù túng khi làm việc.

Ưu tiên vị trí chỗ ngồi làm việc có ánh sáng tư nhiên và thông thoáng

Ánh sáng tự nhiên giúp tinh thần minh mẫn, cải thiện sức khỏe và tăng cường khả năng làm việc hiệu quả. Nếu có thể, hãy chọn chỗ ngồi gần cửa sổ hoặc khu vực thông gió để đón nhận năng lượng tốt từ bên ngoài.

Chỗ ngồi làm việc phong thủy với ánh sáng tự nhiên và không gian thông thoáng.
Chỗ ngồi làm việc phong thủy với ánh sáng tự nhiên và không gian thông thoáng.

Chọn chỗ ngồi làm việc sạch sẽ và gọn gàng

Chỗ ngồi ngăn nắp giúp duy trì năng lượng tích cực, hỗ trợ khả năng tập trung và cải thiện tinh thần làm việc. Tránh để đồ đạc lộn xộn, giấy tờ chồng chất khiến khí bị bế tắc, năng suất làm việc suy giảm.

>> Tham khảo thêm: Những nguyên tắc phong thủy văn phòng cần lưu ý

Chọn hướng chỗ ngồi làm việc hợp tuổi

Lựa chọn chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi giúp thu hút tài lộc, cải thiện sức khỏe và nâng cao hiệu suất. 4 hướng tốt theo Bát Trạch giúp bạn lựa chọn vị trí phù hợp:

  • Sinh khí: hướng mang lại tài lộc, danh vọng, thuận lợi cho công danh và phát triển sự nghiệp.

  • Diên niên: hướng giúp cải thiện các mối quan hệ, tạo sự ổn định và gắn kết trong công việc.

  • Thiên y: hướng tốt cho sức khỏe, giúp tinh thần minh mẫn, làm việc hiệu quả hơn.

  • Phục vị: hướng củng cố tinh thần, tăng cường sự tập trung, phù hợp với những ai cần sự ổn định.

Dưới đây là hướng ngồi phù hợp cho từng tuổi cụ thể:

Tuổi tý

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Tý

1960 (Canh Tý)

 

Nam

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ
  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

1972 (Nhâm Tý)

 

Nam

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1984 (Giáp Tý)

 

Nam

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1996 (Bính Tý)

 

Nam

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam(Phục vị)

Tuổi sửu

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Sửu

1961 (Tân Sửu)

Nam, Nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

1985 (Ất Sửu)

 

Nam

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1973 (Quý Sửu)

Nam
  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

1997 (Đinh Sửu)

Nam, Nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

Tuổi dần

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Dần

1950 (Canh Dần)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây(Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông(Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

1962 (Nhâm Dần)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

1974 (Giáp Dần)

 

Nam

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Bắc(Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

1986 (Bính Dần)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

1998 (Mậu Dần)

Nam, nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Tuổi mão

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Mẹo

1951 (Tân Mão)

Nam

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

1963 (Quý Mão)

Nam

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc(Phục vị)

1975 (Ất Mão)

Nam

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ
  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1987 (Đinh Mão)

Nam

  • Đông (Diên niên)

  • Bắc (Sinh khí)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

1999 (Kỷ Mão)

Nam

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Nữ
  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Tuổi thìn

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Thìn

1952 (Nhâm Thìn)

Nam, nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

1964 (Giáp Thìn)

Nam

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

1976 (Bính Thìn)

Nam
  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

1988 (Mậu Thìn)

Nam, nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

2000 (Canh Thìn)

Nam

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

Tuổi tỵ

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Tỵ

1953 (Quý Tỵ)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

1965 (Ất Tỵ)

 

Nam

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam(Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

1977 (Đinh Tỵ)

 

Nam
  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

1989 (Kỷ Tỵ)

Nam. nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

2001 (Tân Tỵ)

 

Nam

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Tuổi ngọ

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Ngọ

1954 (Giáp Ngọ)

 

Nam 
  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc(Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam(Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1966 (Bính Ngọ)

 

Nam 

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1978 (Mậu Ngọ)

 

Nam 

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam(Phục vị)

1990 (Canh Ngọ)

 

Nam 

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

2002 (Nhâm Ngọ)

 

Nam

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Tuổi mùi

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Mùi

1955 (Ất Mùi)

 

Nam

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

1967 (Đinh Mùi)

 

Nam

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

1979 (Kỷ Mùi)

Nam, nữ
  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

1991 (Tân Mùi)

 

Nam

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam(Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

2003 (Quý Mùi)

 

Nam

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc(Phục vị)

Nữ

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Tuổi thân

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Thân

1956 (Bính Thân)

 

Nam

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

1968 (Mậu Thân)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

1980 (Canh Thân)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

1992 (Nhâm Thân)

 

Nam

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

2004 (Giáp Thân)

 

Nam

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam(Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Tuổi dậu

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Dậu

1957 (Đinh Dậu)

 

Nam

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1969 (Kỷ Dậu)

 

Nam

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

1980 (Tân Dậu)

Nam

  • Đông Nam (Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

1993 (Quý Dậu)

Nam

  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam(Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

Nữ

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Tuổi tuất 

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Tuất

1958 (Mậu Tuất)

 

Nam

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

Nữ

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

1970 (Canh Tuất)

Nam, nữ

  • Nam (Sinh khí)

  • Đông Nam (Diên niên)

  • Bắc (Thiên y)

  • Đông (Phục vị)

1982 (Nhâm Tuất)

 

Nam

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị)

Nữ

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Đông Bắc (Thiên y)

  • Tây Bắc (Phục vị)

1994 (Bính Tuất)

 

Nam

  • Tây (Sinh khí)

  • Tây Nam (Diên niên)

  • Tây Bắc (Phục vị)

  • Đông Bắc (Thiên y)

Nữ

  • Đông (Sinh khí)

  • Bắc (Diên niên)

  • Đông Nam (Thiên y)

  • Nam (Phục vị).

Tuổi hợi

Năm sinh

Giới tính

Hướng nên chọn cho chỗ ngồi làm việc phong thủy hợp tuổi Hợi

1959 (Kỷ Hợi)

 

Nam 

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam(Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

1971 (Tân Hợi)

 

Nam 

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Bắc (Sinh khí)

  • Đông (Diên niên)

  • Nam (Thiên y)

  • Đông Nam (Phục vị)

1983 (Quý Hợi)

 

Nam 

  • Tây Nam (Sinh khí)

  • Tây (Diên niên)

  • Tây Bắc (Thiên y)

  • Đông Bắc (Phục vị)

Nữ
  • Tây Bắc (Sinh khí)

  • Đông Bắc (Diên niên)

  • Tây Nam (Thiên y)

  • Tây (Phục vị)

1995 (Ất Hợi)

 

Nam 

  • Đông Bắc (Sinh khí)

  • Tây Bắc (Diên niên)

  • Tây (Thiên y)

  • Tây Nam (Phục vị)

Nữ

  • Đông Nam(Sinh khí)

  • Nam (Diên niên)

  • Đông (Thiên y)

  • Bắc (Phục vị)

Chọn chỗ ngồi làm việc theo mệnh ngũ hành

Theo ngũ hành, mỗi mệnh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) đều có hướng, màu sắc và chất liệu bàn làm việc phù hợp riêng. Chọn đúng sẽ giúp tăng cường năng lượng tích cực, cải thiện hiệu suất và thu hút tài lộc.

Mệnh kim

Trong ngũ hành, Kim tượng trưng cho kim loại và sức mạnh của kim khí trong đất trời. Người mệnh Kim thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên trì theo đuổi mục tiêu. Các năm sinh mệnh Kim: 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015,…

  • Hướng chỗ ngồi làm việc phong thủy: hướng Tây, Tây Bắc và Đông Bắc, Tây Nam (hướng tương sinh) giúp thu hút năng lượng tích cực.

  • Màu sắc bàn làm việc: người mệnh Kim nên ưu tiên các gam màu sáng và ánh kim như trắng, vàng ánh kim, xám bạc (tương hợp). Ngoài ra, các màu như nâu, vàng đất (thuộc hành Thổ – tương sinh) cũng rất tốt. Có thể kết hợp thêm xanh lam, đen một cách nhẹ nhàng nếu muốn tạo điểm nhấn.

  • Chất liệu bàn làm việc: kim loại (như sắt, thép không gỉ) và đá tự nhiên là lựa chọn lý tưởng. Nếu dùng bàn gỗ, nên phối hợp với các chi tiết viền kim loại để tăng yếu tố phong thủy. Người mệnh Kim cũng hợp với các thiết kế bàn có hình dáng góc cạnh, thể hiện cá tính sắc sảo và tinh thần lãnh đạo.

Mệnh mộc

Người thuộc mệnh Mộc đại diện cho cây cối, thiên nhiên sinh trưởng mạnh mẽ. Họ thường có tính cách ngay thẳng, nhiệt tình, chủ động và không ngại đối diện với thử thách. Một số năm sinh thuộc mệnh Mộc: 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2018, 2019,...

  • Hướng chỗ ngồi làm việc phong thủy: người mệnh Mộc nên chọn hướng Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam giúp công việc hanh thông và thuận lợi.

  • Màu sắc bàn làm việc: ưu tiên các màu xanh lá cây (tương hợp), đen và xanh lam (tương sinh từ Thủy). Màu xanh lá mang lại cảm giác tươi mới, trong khi màu nâu giúp tăng cường tài lộc. Hạn chế sử dụng quá nhiều màu trắng, xám vì Kim khắc Mộc.

  • Chất liệu bàn làm việc: gỗ tự nhiên là lựa chọn tốt nhất cho bàn làm việc của người mệnh Mộc. Bàn có hình dáng uốn lượn, góc bo tròn sẽ giúp tạo cảm giác hài hòa, dễ chịu và hỗ trợ công việc phát triển.

Mệnh thủy

Theo quan niệm phong thủy, Thủy tượng trưng cho nước, yếu tố có tính linh hoạt, mềm mại nhưng cũng vô cùng mạnh mẽ. Những người mệnh Thủy sinh vào các năm: 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013,...

  • Hướng chỗ ngồi làm việc phong thủy: chọn hướng Bắc (thuộc hành Thủy, tăng cường năng lượng tích cực), hướng Tây và Tây Bắc (thuộc hành Kim, tương sinh với Thủy, thu hút tài lộc), cùng hướng Đông Bắc và Tây Nam (hỗ trợ sự ổn định và phát triển trong công việc).

  • Màu sắc bàn làm việc: người mệnh Thủy có thể chọn bàn làm việc màu xanh nước biển để tăng sự tập trung, màu đen để thể hiện sự mạnh mẽ, màu xanh lục để kích thích sáng tạo, màu trắng giúp cân bằng năng lượng và màu xám tạo cảm giác nhẹ nhàng.

  • Chất liệu bàn làm việc: kim loại, kính hoặc thủy tinh là lựa chọn phù hợp, vì Kim sinh Thủy theo ngũ hành. Gỗ (vì Mộc khắc Thủy) có thể sử dụng nhưng không nên quá nhiều. Các vật dụng từ gốm sứ hoặc đá (thuộc Thổ) cũng nên hạn chế để tránh ảnh hưởng đến năng lượng phong thủy. 

Mệnh hỏa

Người mang mệnh Hỏa thường được đánh giá là năng động, mạnh mẽ và quyết đoán. Họ có tinh thần tiên phong, không ngại khó khăn và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu. Những người thuộc mệnh Hỏa sinh vào các năm: 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017,...

  • Hướng chỗ ngồi làm việc phong thủy: người mệnh Hỏa hợp với các hướng Đông, Đông Nam, Tây và Tây Bắc.

  • Màu sắc bàn làm việc: các gam màu đỏ, cam, hồng, tím, xanh lá sẽ phù hợp với người mệnh Hỏa, giúp cân bằng năng lượng, góp phần tăng sự sáng tạo và động lực trong công việc. Hạn chế sử dụng màu xanh thẫm, đen, vì đây là màu thuộc hành Thủy, có thể không mang lại lợi ích tốt nhất.

  • Chất liệu bàn làm việc: theo phong thủy, gỗ thuộc hành Mộc, là yếu tố tương sinh với Hỏa, có thể giúp người mệnh này gặp nhiều thuận lợi. Ngược lại, bàn làm việc bằng kim loại, thủy tinh, pha lê hoặc gốm sứ có thể không phải là lựa chọn tối ưu, vì chúng thuộc hành Kim và Thủy.

Mệnh thổ

Những người mang mệnh Thổ thường có tính cách khiêm tốn, sống giản dị và thực tế. Họ không thích phô trương mà luôn đề cao sự ổn định, chắc chắn. Người thuộc mệnh Thổ sinh vào các năm: 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021,...

  • Hướng chỗ ngồi làm việc phong thủy: người mệnh Thổ nên chọn vị trí trung tâm trong phòng làm việc, nơi có thể bao quát không gian xung quanh để tạo cảm giác ổn định và vững chắc.

  • Màu sắc bàn làm việc: ưu tiên màu vàng và nâu làm chủ đạo để tạo cảm giác ổn định, gần gũi. Màu đỏ và hồng có thể dùng làm điểm nhấn để tăng năng lượng tích cực, hỗ trợ sáng tạo trong công việc.

  • Chất liệu bàn làm việc: người mệnh Thổ có thể ưu tiên sử dụng bàn làm việc bằng gỗ hoặc đá tự nhiên. Những chất liệu này không chỉ bền vững mà còn mang lại cảm giác chắc chắn, phù hợp với tính cách và phong thủy của mệnh Thổ.

Chọn chỗ ngồi làm việc phong thủy không chỉ giúp tạo sự thoải mái mà còn thu hút năng lượng tích cực, hỗ trợ công việc suôn sẻ. Để gia tăng thêm vượng khí, bạn có thể bố trí thêm những vật phẩm mang ý nghĩa tốt lành, giúp cân bằng năng lượng và thu hút tài lộc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một không gian lý tưởng để phát triển công việc, liên hệ ngay Arental Vietnam hotline 0987260333 để được tư vấn và đặt chỗ ngồi làm việc tốt nhất tại TP.HCM.

LIÊN HỆ ARENTAL VIETNAM

Arental Vietnam | Cung cấp dịch vụ cho thuê văn phòng tại TP.HCM

  • MST: 0315601646

  • Địa chỉ: Toà nhà A Space Office, Số 1B, Đường 30, Khu phố 1, phường An Khánh (Quận 2 cũ), TP. HCM

  • Hotline: 098 7260 333

  • Website: https://www.arental.vn

  • Email: arentalvn@gmail.com

Ông Dương Tuấn Cường là nhà sáng lập và CEO của Arental Vietnam, chuyên cung cấp dịch vụ quản lý và cho thuê văn phòng tại TP.HCM. Với nền tảng chuyên môn là Cử nhân CNTT, Thạc sỹ QTKD chuyên ngành Marketing và các chứng chỉ về môi giới, quản lý bất động sản. Cùng nhiều năm kinh nghiệm thực tế, Ông Cường cùng đội ngũ Arental Vietnam luôn cam kết vào tối ưu dịch vụ, nâng cao sự hài lòng của khách hàng, khẳng định vị thế thương hiệu Arental Vietnam trong lĩnh vực văn phòng cho thuê.
Gửi ý kiến của bạn
  • Đánh giá của bạn